Bachelor of Science in Food Science – Carleton University, Canada
CanadaĐịa chỉ | 1125 Colonel By Dr, Ottawa, ON K1S 5B6, Canada |
Học phí tham khảo | 504,710,000 VND/năm |
Yêu cầu đầu vào | TOEFL iBT 86/ IELTS Academic 6.5/ PTE Academic 60 |
Kỳ nhập học | Tháng 9 và 1 |
Thời hạn nộp hồ sơ | 6 tháng trước kỳ nhập học |
Các mục trong bài
Chương trình cử nhân Khoa học Thực phẩm tại trường Carleton University. Xem thông tin chính thức tại đây.
Bậc đào tạo
Đại học
Học phí tham khảo
28,182 CAD/ năm (~504,710,000 VND/năm)
Thời gian học chương trình cử nhân Khoa học Thực phẩm
4 năm
Khái quát về chương trình cử nhân Khoa học Thực phẩm
Lĩnh vực Khoa học Thực phẩm tích hợp kiến thức từ các ngành hóa học, vi sinh, hóa sinh, dinh dưỡng, luật và kinh tế. Nó bao gồm các lĩnh vực như sản xuất thực phẩm, thành phần thực phẩm và an toàn thực phẩm. Tất cả các khía cạnh của phát triển, sản xuất và phân phối thực phẩm được quy định để đảm bảo an toàn và chất lượng thực phẩm. các nhà khoa học thực phẩm làm việc trong khuôn khổ quy định để phát triển, bảo quản, chế biến, đóng gói và phân phối thực phẩm an toàn, mong muốn, giá cả phải chăng và bổ dưỡng. Canada là một nước đóng góp lớn cho ngành công nghiệp thực phẩm toàn cầu. Nông nghiệp và hệ thống nông sản thực phẩm chiếm 1 trong 8 việc làm ở Canada (AAFC, 2016). Các chuyên gia có kiến thức về toàn bộ quy trình sản xuất thực phẩm thì cần thiết trong tất cả các cấp chính quyền, ngành công nghiệp thực phẩm và nghiên cứu.
Cấu trúc chương trình cử nhân Khoa học Thực phẩm
Khoa học Thực phẩm (20.0 tín chỉ)
A. Các tín chỉ có trong CGPA (9.5 tín chỉ)
-
6.0 tín chỉ
- FOOD 1001[0.5]: Introduction to Food Science
- FOOD 2001[0.5]: Principles of Nutrition
- FOOD 2002[0.5]: Food Processing
- FOOD 2003[0.5]: Regulation of the Canadian Food Industry
- FOOD 2004[0.5]: Scientific Communication in Food Science
- FOOD 3001[0.5]: Food Chemistry
- FOOD 3002[0.5]: Food Analysis
- FOOD 3005[0.5]: Food Microbiology
- FOOD 4001[0.5]: Food Quality Control
- FOOD 4102[0.5]: Current Issues in Canadian Food Governance, Regulation and Policy
- FOOD 4103[0.5]: Food Safety Risk Assessment
- FOOD 4201[0.5]: Advanced Nutrition and Metabolism
-
1.0 tín chỉ
- FOOD 3003[0.5]: Food Packaging and Shelf Life
- FOOD 3004[0.5]: Food Engineering
- FOOD 4002[0.5]: Analysis of Food Contaminants
- FOOD 4202[0.5]: Micronutrients and Health
- FOOD 4203[0.5]: Functional Foods and Natural Health Products
-
0.5 tín chỉ
-
1.0 tín chỉ
- FOOD 4905[1.0]: Food Science Honours Workshop
- FOOD 4907[1.0]: Food Science Honours Essay and Research Proposal
- FOOD 4908[1.0]: Food Science Research Project
-
1.0 tín chỉ
B. Các tín chỉ không có trong CGPA (10.5 tín chỉ)
6. 0.5 tín chỉ
-
1.0 tín chỉ
-
0.5 tín chỉ
- 5 tín chỉ trong ECON cấp độ 3000, hoặc
- BUSI 2204[0.5]: Basic Marketing
-
2.5 tín chỉ
- CHEM 1001[0.5]: General Chemistry I
- CHEM 1002[0.5]: General Chemistry II
- CHEM 2203[0.5]: Organic Chemistry I
- CHEM 2204[0.5]: Organic Chemistry II
- CHEM 2303[0.5]: Analytical Chemistry II
-
2.0 tín chỉ
- BIOL 1103[0.5]: Foundations of Biology I
- BIOL 1104[0.5]: Foundations of Biology II
- BIOL 2104[0.5]: Introductory Genetics
- BIOL 2303[0.5]: Microbiology
-
1.5 tín chỉ
- MATH 1007[0.5]: Elementary Calculus I
- STAT 2507[0.5]: Introduction to Statistical Modeling I
- STAT 2509[0.5]: Introduction to Statistical Modeling II
-
0.5 tín chỉ
- PHYS 1007[0.5]: Elementary University Physics I
-
0.5 tín chỉ
-
0.5 tín chỉ
Các môn học được liệt kê nhưng không thuộc mục 13 ở trên, một trong các môn:
- BIOC 3008[0.5]: Bioinformatics
- BIOC 3102[0.5]: General Biochemistry II
- BIOC 3202[0.5]: Biophysical Techniques and Applications
- BIOC 3203[0.5]: Biochemical Pharmacology
- BIOC 4004[0.5]: Industrial Biochemistry
- BIOC 4202[0.5]: Mutagenesis and DNA Repair
- BIOL 3104[0.5]: Molecular Genetics
- BIOL 4106[0.5]: Advances in Molecular Biology
- CHEM 3201[0.5]: Advanced Organic Chemistry I
-
1.0 tín chỉ thuộc các môn học tự chọn tự do
Tổng cộng: 20.0 tín chỉ
Yêu cầu đầu vào của chương trình cử nhân Khoa học Thực phẩm
Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp lớp 12
Yêu cầu tiếng Anh:
- TOEFL iBT 86 (kỹ năng viết và nói: 22, đọc và nghe: 20)
- IELTS Academic 6.5 (mỗi kỹ năng tối thiểu 6.0)
- PTE Academic 60 (mỗi kỹ năng giao tiếp tối thiểu 60)
- TOEFL ITP Plus (*giải pháp kiểm tra tạm thời trong thời kỳ dịch Covid 19) tối thiểu 627 (với điểm tối thiểu: cấu trúc và viết 64, nghe 64, đọc 63)
- CAEL tối thiểu 70, mỗi kỹ năng tối thiểu 60
Kỳ nhập học
Tháng 9 và 1
Thời hạn nộp hồ sơ
Nộp hồ sơ 6 tháng trước kỳ nhập học
Bình trên Facebook