University of Wollongong

Úc Úc

University of Wollongong (UOW) tọa lạc gần bãi biển. Trường University of Wollongong chỉ cách Sydney 90 phút. Wollongong là một trong những thành phố lớn nhất ở Úc, nằm giữa Biển Tasman và những ngọn núi, mang đến trải nghiệm chân thật về đất nước Úc cho sinh viên quốc tế.

Thông tin tóm tắt

  • Năm thành lập: 1951
  • Loại trường: Đại học Công lập
  • Số lượng sinh viên: 38,000+
  • Sinh viên quốc tế: 13,000+
  • Tên viết tắt: UOW
  • Kỳ nhập học 
    • Dự bị, Cao đẳng: Tháng 2, 6, và 10
    • Cử nhân, Thạc sĩ: Tháng 2, và 7
  • Website trường: Quý phụ huynh vui lòng nhấp vào đây. 

Các khu học xá

UOW Wollongong

  • Là campus chính, thu hút đông sinh viên quốc tế nhất.
  • Wollongong cách CBD Sydney 85km về phía Nam, khoảng 1h40p-2h lái xe, hoặc 90 phút đi tàu.
  • Wollongong là Regional Cities- thành phố được chính phủ Úc tập trung tìm kiếm nhân lực có tay nghề. Vì vậy, Wollongong có rất nhiều cơ hội cho sinh viên quốc tế.
  • Wollongong là Regional City gần Sydney nhất.

UOW Sydney CBD

  • Campus phụ, dành cho các chương trình thạc sĩ liên quan đến kinh doanh, kinh tế.
  • Nằm ngay giữa trung tâm thành phố Sydney.
  • Các công ty Big4, công ty tài chính, bảo hiểm, tiền tệ,… của Úc đều đặt trụ sở chính dọc con phố này.
  • Từ UOW Sydney CBD nhìn thẳng ra khu cầu cảng Sydney, và nhà hát con sò Sydney.

UOW Liverpool

  • Vùng ngoại ô thành phố Sydney
  • Liverpool, nằm ở khu vực Tây Nam (South-Western Sydney Campus).
  • Đây là campus phụ, nhiều tòa nhà trong một khuôn viên.

Tóm tắt thành phố Wollongong

  • Dân số: 300,000 dân, với 17 bãi biển, 11 vườn công viên quốc gia.
  • Dân Wollongong rất “phong cách Úc” họ yêu thích thiên nhiên, sạch sẽ và yên bình.
  • Nhiệt độ trung bình 22 độ C. Vào mùa hè, nhiệt độ trung bình khoảng 27 độ C.
  • Thành phố Wollongong chi cách Sydney 85km về phía Nam, khoảng 1h40p-2h lái xe, hoặc 90 phút đi tàu.
  • Wollongong có mức sinh hoạt phí thấp , đặc biệt là tiền thuê nhà. Ví dụ minh họa: Sydney CBD thuê 1 căn hộ 3 phòng ngủ khoảng 4,106AUD/ tháng, thì ở Wollongong chỉ khoảng 2,100AUD/tháng.
  • Wollongong miễn phí xe buýt di chuyển trong thành phố Wollongong. Mỗi 5 phút có một chuyến, sinh viên không gặp bất tiện. Giúp sinh viên tiết kiệm 100-200AUD/tháng chi phí di chuyển.

Một số thông tin về University of Wollongong

  • Wollongong là trường đại học công lập, với hơn 35,000 sinh viên, trong đó có khoảng 15,000 sinh viên quốc tế. Trường có hơn 160,000 cựu sinh viên.
  • Wollongong còn có khu học xá ở Malaysia, Hồng Kong.
  • Trường Wollongong giảng dạy đa khoa, đa ngành
  • University of Wollongong nằm trong top 10 tại Úc theo QS Ranking 2022.
  • Trường được xếp hạng 250 trường đại học hàng đầu trên hành tinh theo The World University Rankings 2019.
  • Trường nằm trong top 1% về chất lượng sinh viên tốt nghiệp trong 2019 theo QS Graduate Employability Rankings.
  • Trường có hơn 60 đội thể thao với cơ sở vật chất thể thao hàng đầu giúp sinh viên luôn năng động.
  • Trường thường xuyên tổ chức các buổi nhạc sống và hài kịch giúp học sinh giải trí và mở rộng các mối quan hệ.
  • Trường hiện tại có 5 khoa lần lượt là khoa Kinh Doanh, Khoa Khoa Học, Y Học và Sức Khỏe, Khoa Khoa Học Kỹ thuật và Thông tin, Khoa Luật, Nhân văn và Nghệ Thuật, Khoa  Khoa Học Xã hội.
  • Trường cung cấp hơn 365 chương trình trong các lĩnh vực.

University of Wollongong, học phí, chuyên ngành

Xếp hạng nổi bật của trường

  • #193 thế giới & #10 tại Úc (QS World University Rankings 2022)
  • #14 Thế giới – QS Top 50 Under 50 Rankings 2021
  • Trường đạt 5 sao toàn diện (QS Stars Ranking)
  • #146 trên thế giới về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp
  • #185 trên thế giới và #10 tại Úc (QS World University Rankings, 2023)
  • #14 trên thế giới về trường đại học hiện đại (QS Top 50 Under 50 Rankings 2021)
  • #24 trên thế giới về trường đại học hiện đại (Times Higher Education Young University Rankings 2021)

Chương trình đào tạo tại UOW

  • Tiếng Anh
  • Dự bị đại học
  • Cao đẳng
  • Cử nhân
  • Thạc sỹ
  • Tiến sỹ

Yêu cầu đầu vào

Thông tin được cập nhật hằng năm: tại đây

Danh sách các khóa học được cập nhật hằng năm: tại đây

Dự bị Đại học

Dự bị 8 tháng

  • Hết lớp 11, GPA≥ 7.0;
  • IELTS 5.5 (Đọc & Viết ≥5.0).

Dự bị 12 tháng

  • Hết lớp 11, GPA≥ 6.0;
  • IELTS 5.0 (Đọc & viết ≥5.0).

Cao đẳng

Cao đẳng 8 tháng

  • Hết lớp 12, GPA ≥ 7.0;
  • IELTS 6.0 (Đọc & Viết ≥5.5).

Cao đẳng 12 tháng

  • Hết lớp 12, GPA ≥ 6.0
  • IELTS 5.0 (Đọc & Viết ≥5.5)

Cao đẳng Điều dưỡng- 18 tháng

  • Hết lớp 12
  • IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0).

Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT (chấp nhận tất cả các trường cấp 3 tại Việt Nam) với GPA≥7.25- xem chi tiết, hoặc hoàn thành Dự bị đại học hoặc hoàn thành Cao đẳng 
  • IELTS ≥ 6.0-7.0, tùy ngành
  • Các ngành Arts yêu cầu nộp hồ sơ năng lực (Portflio);

Thạc sỹ tín chỉ

  • Tốt nghiệp cử nhân;
  • IELTS ≥ 6.5-7.0- tùy ngành;
  • Một số ngành yêu cầu kinh nghiệm làm việc và/hoặc nghiên cứu, portfolio;

Thạc sỹ nghiên cứu/ Tiến sỹ

  • Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ;
  • IELTS ≥ 6.5-7.0, tùy ngành.

Chi phí du học (Tham khảo)

Sinh hoạt phí

  • Sinh hoạt phí được chính phủ Úc gợi ý: 21,400AUD/ 12 tháng. Tùy theo chi tiêu cá nhân, có thể sẽ thấp hoặc cao hơn. 
  • Sinh hoạt phí trên được dự tính, gồm tiền thuê nhà, ăn uống, các hoạt đơn điện nước, di chuyển, chi tiêu cá nhân. Chi phí sinh hoạt trên có thể thấp hoặc cao hơn tùy theo nhu cầu cá nhân.

Học phí

  • Cử nhân: 28,800-39,500AUD/năm học
  • Thạc sĩ: 24,048-39,500AUD/năm học
  • Tiến sĩ: 29,136-41,280AUD/năm học

Học phí được cập nhật hằng năm: Kéo xuống phần dưới mục “Start Your Journey” Nhấp vào đây 

University of Wollongong, học phí, chuyên ngành

Chính sách học bổng hấp dẫn của University of Wollongong

Danh sách học bổng cập nhật hằng năm: Nhấp vào đây

  • Country Specific bursary: Học bổng 20% học phí cho toàn khoá học cho học sinh quốc tịch Việt Nam đạt yêu cầu đầu vào của khóa học.
    • Áp dụng chương trình cử nhân (3 năm) hoặc thạc sĩ (hệ coursework).
  • Country bursary: Học bổng 25% học phí khoá Foundation/Diploma đối với sinh viên quốc tịch Việt Nam đạt yêu cầu đầu vào của khoá học.
  • Excellence scholarship: Học bổng 30% học phí toàn khoá học cho học sinh đạt điểm trung bình cả năm cao
    • Áp dụng chương trình cử nhân (3 năm trở lên) hoặc thạc sĩ (hệ coursework)
    • GPA lớp 12 từ 8.5 trở lên khi học tại các trường Trung học Phổ thông chuyên, hoặc
    • GPA lớp 12 từ 9.0 trở lên khi học tại các trường Trung học Phổ thông tiêu chuẩn
    • Không áp dụng với Doctor of Medicine, Nutrition and Dietetics, Exercise Science and Rehabilitation, Education, Social Work và Psychology.
  • Merit-based scholarship: Học bổng 50% học phí khoá Foundation/Diploma đối với sinh viên quốc tịch Việt Nam có GPA tốt:
    • Điểm trung bình cả năm lớp 11 từ 7.5 trở lên
    • Điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 7.0 trở lên đối với các trường THPT chuyên.
    • Điểm trung bình cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên đối với các trường THPT tiêu chuẩn.
  • Học bổng học phí tiếng Anh học thuật từ 540AUD/week còn 340AUD/week

Lưu ý:

  • Sinh viên không được cộng gộp Country bursary và Excellence scholarship.
  • Khi chuyển tiếp từ UOWC( Foundation/Diploma) lên UOW (Bachelor), sinh viên tiếp tục có Country bursary (thể hiện ngay trên thư mời nhập học) hoặc Excellence Scholarship (xét sau) phụ thuộc vào kết quả học tập ở foundation/diploma.

Bình trên Facebook

DMCA compliant image
error: Nội dung có bản quyền
Gọi ngay
Chat zalo
Gửi email