University of Canberra
ÚcCác mục trong bài
Trường University of Canberra là trường đại học công lập trẻ tuổi phát triển rất nhanh và đạt nhiều thành tích nổi bật ngay từ những ngày đầu. Trường University of Canberra nằm trong top 100 Các Trường Đại học Non trẻ trên toàn thế giới (Times Higher Education Young University Rankings 2018).
Thông tin chung
- Năm thành lập: 1994
- Loại trường: Công lập
- Số lượng sinh viên: 17,000+
- Sinh viên quốc tế: 2,500+
- Kỳ nhập học
- Dự bị đại học: Tháng 2,6, 10
- Cao đẳng, Cử nhân, Thạc sỹ: Tháng 2 và 7
- Website trường: Quý phụ huynh vui lòng nhấp vào đây.
- Video trường: Quý phụ huynh vui lòng nhấp vào đây.
Xếp hạng nổi bật của trường
- #520thế giới (2023 QS rankings);
- #27 tại Úc (2023 QS rankings);
- Top 100 trường đại học trẻ hàng đầu thế giới (QS Top 100 Under 50 2021);
- #17 Top các trường đại học trẻ tốt nhất thế giới (THE Young University World Rankings 2022);
- #1 tại ACT về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm toàn thời gian và mức lương khởi điểm (Good UniversitiesGuide 2022).
- Trường thuộc top 1% các trường đại học toàn thế giới theo Times Higher Education World Rankings 2020.
Các khu học xá của trường
- Cơ sở Bruce, Canberra
- Khu học xá chính và lớn nhất của UC nằm tại vùng ngoài trung tâm của Bruce, Canberra. Địa chỉ 11 Kirinari St, Bruce ACT 2617 – cách sân bay Canberra 20 phút di chuyển ô tô.
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh
- Dành cho sinh viên quốc tế chưa đạt yêu cầu tiếng Anh (IELTS tối thiểu 5.0- 5.5)
Chương trình Dự bị (Foundation)
- Dành cho học sinh hoàn thành chương trình lớp 11 trở lên tại Việt Nam muốn đi du học tại Úc.
- Đối với chương trình dự bị đại học, học sinh sẽ học 5 môn tổng cộng. Trong đó, môn tiếng Anh là môn bắt buộc dành cho sinh viên quốc tế. 4 môn còn lại sẽ được tự chọn phù hợp với yêu cầu của khoá Cử nhân sau này.
- Chương trình Foundation thường kéo dài từ 2 học kì đến 3 học kì (tuỳ theo trình độ đầu vào của học sinh)
Chương trình Cao đẳng (Diploma)
- Học sinh hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam
- IELTS tối thiểu 5.5
- Điểm trung bình 3 năm cấp 3 từ 7.0 trở lên
Chương trình đại học
- Học sinh – sinh viên cần có IELTS tối thiểu 6.5
- Điểm trung bình 3 năm cấp 3 từ 8.0 trở lên
Chương trình thạc sĩ và tiến sĩ
- Học sinh hoàn thành đại học/ thạc sĩ
- Điểm trung bình hệ 4 từ 3.0 trở lên
Các khoa của trường
- Faculty of Arts and Design
- Faculty of Business, Government and Law, and
- Faculty of Education
- Faculty of Health
- Faculty of Science and Technology
Yêu cầu đầu vào
- Dự bị đại học
- Hết lớp 11
- GPA từ 5.5 trở lên
- IELTS 5.5 trở lên, không kỹ năng dưới 5.0
- Cao đẳng
- Hết lớp 12
- GPA từ 5.5 trở lên
- IELTS 5.5 trở lên, không kỹ năng dưới 5.5
- Cử nhân
- Tốt nghiệp lớp 12 tại các trường THPT được xét thẳng (liên hệ VNTalent để biết thêm về các trường THPT được xét thẳng)
- GPA từ 7.5 trở lên
- IELTS 6.5 trở lên (không kỹ năng dưới 6.0)
- Thạc sĩ
- Tốt nghiệp đại học (xét theo danh sách NARIC)
- IELTS 6.5 trở lên (không kỹ năng dưới 6.0)
- Tiến sĩ
- Tốt nghiệp đại học (cử nhân danh dự)/ thạc sĩ
- IELTS 6.5 trở lên (không kỹ năng dưới 6.0)
Học phí
- Tiếng Anh: 450AUD/tuần
- Dự bị Đại học: 25,000AUD/ năm học
- Cao đẳng: 26,000-30,000AUD/8 tháng – 1 năm học
- Cử nhân: 30,000-36,800AUD/năm học
- Thạc sĩ: 29,600-31,500AUD/năm học
- Tiến sĩ: 30,000-39,000AUD/năm học
Trên là học phí tham khảo, thông tin học phí cập nhật tại đây
Danh sách các chương trình đào tạo tại đây
Học phí của trường không bao gồm kí túc xá, sinh hoạt phí, chi tiêu cá nhân,…
Học bổng
Danh sách các học bổng của UC được cập nhật: Tại đây
UC International Course Merit Scholarship
- Trị giá 25% học phí cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ được liệt kê dưới.
- Yêu cầu với học bổng bậc Cử nhân
- Hết lớp 12
- GPA≥7.0;
- Yêu cầu với học bổng bậc Thạc sỹ
- Tốt nghiệp ĐH
- GPA≥6.5
- Áp dụng các chương trình
- Bachelor of Arts (Digital Media)
- Bachelor of Building and Construction Management (Honours)
- Bachelor of Business (International Business)
- Bachelor of Communication and Media (Corporate and Public Communication)
- Bachelor of Design (Interaction Design)
- Bachelor of Health Science (Human Movement)
- Bachelor of Health Science (Nutrition Studies)
- Bachelor of Sport and Exercise Science
- Bachelor of Medical Science
- Bachelor of Science (Biomedical Science)
- Bachelor of Science (Environmental Science)
- Master of Data Science
- Master of International Business
- Master of Marketing Management
UC International High Achiever Scholarship
- Trị giá 20% học phí, cho bất kỳ chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại UC.
- Yêu cầu với học bổng bậc Cử nhân
- Hết lớp 12
- GPA≥8.5
- Yêu cầu với học bổng bậc Thạc sỹ
- Tốt nghiệp ĐH
- GPA≥8.0
UC International Merit Scholarship
- Trị giá 10% học phí cho bất kỳ chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ tại UC.
- Yêu cầu với học bổng bậc Cử nhân
- Hết lớp 12
- GPA≥7.
- Yêu cầu với học bổng bậc Thạc sỹ
- Tốt nghiệp ĐH
- GPA≥6.5
Bình trên Facebook