PSB Academy
SingaporeCác mục trong bài
PSB Academy là trường danh tiếng về chất lượng giáo dục và chất lượng cơ sở vật chất của nó. PSB Academy trong nhiều năm gần đây là lựa chọn của rất nhiều du học sinh Việt Nam.
Thông tin tóm tắt
- Website trường: Tại đây
- Số lượng sinh viên: Hơn 10,000 sinh viên
- Số lượng sinh viên quốc tế: 41%
Lý do nên chọn PSB
- Thành lập 1964, bởi cố Tổng thống Lý Quang Diệu.
- Luôn nằm trong top các trường tư thục tốt nhất tại Singapore
- Trường có 2 khu học xá
- City campus
- STEM campus
- Hơn 12,000 sinh viên (59% sinh viên Sing + 41% sinh viên quốc tế)
- Đa dạng ngành, nổi trội về khối ngành STEM- Công nghệ & Kỹ thuật
- Học bậc Đại học và thạc sỹ tại PSB và lấy bằng cấp của đối tác danh tiếng từ Úc , Anh, New Zealand.
- Đa dạng chương trình Thạc sỹ (MBA, Master of Cyber Security, Master of Analytic (Finance/ Marketing), Master Engineering Business Management
- Quan tâm sự phát triển của sinh viên
- Cơ hội chuyển tiếp qua các nước khác như Anh, Úc, Canada dễ dàng
Ngành học (Tham khảo)
Khối Kinh tế
- Phương tiện kĩ thuật số và truyền thông
- Truyền thông báo chí
- Kế toán/ kiểm toán – ( tương đương ACCA Level 9)
- Tài chính
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Nhà hàng khách sạn quốc tế
- Logistic quốc tế (global)
- Chuỗi cung ứng
- Digital Marketing
KHỐI STEM
- Công nghệ thông tin (IT)
- Khoa học máy tính (AI, DATA)
- An ninh mạng
- Kỹ sư điện điện tử
- Kỹ sư cơ khí
- Sinh học phân tử và Khoa học dược phẩm
- Sinh học phân tử và Hóa học ứng dụng
- Sinh học phân tử & Công nghệ sinh học
- Khoa học thể thao
- Ngành An toàn, Sức khỏe và Môi trường
Các trường đại học đối tác
The University of Newcastle Australia (Úc)
- Top 2% đại học trên thế giới
- Top 10 đại học Úc
- Chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế, Kế toán ( tương đương ACCA level 9),
Kỹ sư ( điện- điện tử & cơ khí), IT, Truyền thông Báo chí
University of Wollongong (Úc)
- Top 2% đại học trên thế giới & Top 10 đại học Úc
- Chuyên ngành: Chuỗi cung ứng, Marketing, Tài Chính
La Trobe Unviersity (Úc)
- Top 250 trường ĐH tốt nhất trên thế giới
- Chuyên ngành: khoa học y sinh, công nghệ y sinh, dược phẩm
Edith Cowan University (Úc)
- 1 trong 2 nơi đào tạo An Ninh Mạng xuất sắc được công nhận bởi Chính quyền liên bang Úc
- Có khóa Thạc sỹ về ANM
Conventry University (Anh)
- Top 15 đại học Anh *Rated ‘Gold’ in UK Government Teaching Excellence Framework 7
- Chuyên ngành: Khoa học máy tính, Kỹ sư ( điện- điện tử & cơ khí), Global Logistic, Phương tiện kĩ thuật số và truyền thông, Digital Marketing
Massey University (New Zealand)
- Top 6 đại học New Zealand
- Có khóa Thạc sỹ về phân tích (1) Tài chính (2) Marketing (Master of Analytic)
Mount Allison University (Canada)
- Đại học Công lập tại Canada
- Chuyển tiếp 2 năm cuối tại Canada sau khi hoàn tất Diploma in Business Administration (General) tại PSB Academy
Khóa học và học phí
PSB PROGRAM/ Chương trình học tại PSB 2021 |
||||
Course /Chương trình | Duration /
Thời lượng |
Intake Date/
Ngày nhập học |
Course Fee ( include 7% GST)/ Học phí (bao gồm 7% GST) | Entry Requirement/
Điều kiện đầu vào |
PSB Academy (English Course) |
||||
Certificate in English Proficiency (Level 1-5) – CEP /
Chứng chỉ Tiếng Anh Chuyên Ngành (Cấp Độ 1 đến cấp độ 5) |
6 – 8 tuần 1 cấp độ | 5/1; 9/3; 4/5; 1/7; 1/9; 1/11 | S$13,375 ($2,675) per level/ mỗi cấp độ ) | – Học xong lớp 8
– Làm bài kiểm tra tiếng anh đầu vào |
Certificate in Academic English (CAE) /
Chứng chỉ Tiếng Anh Chuyên Ngành (Nâng cao cấp độ 6 ) |
3 tháng | 5/1; 5/4; 1/7; 1/10 | S$4,280 | – IELTS 5.5, không band nào dưới 5.0 hoặc hoàn tất CEP L5
‘ Áp dụng: (1) Học Bachelor: Hoàn thành năm 1, năm 2 đại học (2) Học Master: Hoàn thành đại học |
International General Certificate of Secondary Education (IGCSE) / Chứng chỉ giáo dục trung học quốc tế (IGCSE) | 12 tháng | Feb , July | S$19,260 per year (excl. textbooks) | – Hoàn thành Lớp 9
– IELTS 5.0 hoặc hoàn thành CEP L5 |
PSB Academy (Certificate/ Chứng chỉ ) |
||||
Certificate in Business Management (CBM) | 6 tháng | 4/1; 8/3
19/4; 1/06; 12/7; 23/08; 4/10;5/11 |
$4,280 | – Tốt nghiệp THCS, Hoàn thành lớp 9, điểm TB 7.0/ Hoàn thành lớp 10, điểm TB 6.5 /Hoàn thành lớp 11, điểm TB 6.0 hoặc Bằng cấp tương đương ( GCE ‘O’ level)
– IELTS 5.5 / TOEFL ibt 69 / Tối thiểu D7 GCE O – Level English / Hoàn thành khóa học TA tại PSB/ Personal Test for English (PTE – A) 46 |
Certificate in Media and Communication (CMC) | 4/1; 19/4; 12/7; 4/10 | $4,280 | ||
Certificate in Engineering Foundation (CEF) | 4/1; 5/4; 5/7; 4/10 | $4333.50 | ||
Certificate in InfoComm Technology (CICT) | ||||
Certificate in Sports and Exercise Science (CSES) | 4/1; 5/4;5/7;4/10 | $4,344.20 | ||
Foundation Diploma in Life Sciences (FDLS) | 6 tháng | 4/1;29/03;21/06;13/0 9 | $10,807.00 | – Tốt nghiệp lớp 10, điểm TB 6.5 hoặc Tốt nghiệp lớp 11, điểm TB 6.0
– IELTS 5.5/ TOEFL Ibt 69/ Tối thiểu D7 in GCE O-Level English/ Pearson Test for English (PTE-A) 46/ Hoàn thành chương trình Certificate in English của PSB Academy |
PSB Academy (Diploma/ Postgraduate) |
||||
Diploma in Graphic Design Media (ngành mới 2021) | 12 tháng
( thời gian hoàn thành 9 tháng) |
4/1; 1/3; 5/4; 17/5; 5/7; 2/8; 5/410;
15/11 |
$11,556.00 | – Tốt nghiệp THPT (có bằng THPT) lớp 12 điểm TB 6.0 / Hoặc hoàn thành Cert của PSB Academy – IELTS 5.5, không môn nào dưới 5.0 / TOEFL ibt 69 (Writing tối thiểu 14) / Tối thiểu C6 GCE O – Level English/ Hoàn thành khóa học TA level 5 tại PSB/ Personal Test for English (PTE – A) 46 – Nếu có bằng cao đẳng có thể cân nhắc được giảm môn |
Diploma in Business Analysis (ngành mới 2021) | ||||
Diploma in Business Administration (General) | ||||
Diploma in Business Administration (Accounting & finance) | ||||
Diploma in Media & Communication | ||||
Diploma in Tourism And Hospitality Management | ||||
Diploma in Business Administration (Digital marketing) | ||||
Diploma in Electrical Engineering Technology | 4/1; 5/4; 5/7; 4/10 | $12,947.0 | ||
Diploma in Mechanical Engineering Technology | ||||
Diploma in InfoComm Technology | $10,807 | |||
Diploma in Network Defense and Forensic Countermeasures | S$11,342.00 | |||
Diploma in Sports and Exercise Science | $10,807.0 | |||
Diploma in Global Supply Chain Management | 18 tháng
( 12 tháng học lý thuyết + 6 tháng thực tập/ project) |
6/1;6/4;6/7;5/10; | $11,556.0 | |
Postgraduate Diploma in Global Logistics and Supply Chain Management/ Chứng chỉ thạc sĩ ngành hậu cần toàn cầu và quản lý chuỗi cung ứng | 9 months/ 9 tháng | 1/9/2020 | $11,525.18 | – Tốt nghiệp Đại học được công nhận ( case by case)
– IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
University of Newcastlle, Australia |
||||
Bachelor of Business – chọn 1 trong 3 chuyên ngành
– Leadership & Management and Marketing – International Business – Entrepreneurship and Innovation |
16 tháng (top-up) | 11/1; 10/5; 6/9 | – $28,076.8(16 modules) *top-up | – Hoàn thành năm 1,2 Đại Học được công nhận hoặc
– Hoàn thành chương trình Diploma của PSB Academy hoặc bằng cấp tương đương – Hoàn thành bằng nghề ( 3 năm) – IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 6.0 – TOEFL Internet-based tối thiểu 60 (22 Writing, và 18 Speaking, Listening, Reading) – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Bachelor of Commerce (Accounting) | ||||
Bachelor of Information Technology
(Enterprise Information Technology and Software Development & Applications) |
16 tháng (top-up) | – $27,734.4(16 modules) *top-up | ||
Bachelor of Electrical and Electronic Engineering | 36 tháng | $67,709.60 | ||
Bachelor of Mechanical Engineering | ||||
Bachelor of Communication (PR & Journalism) | 16 tháng (top-up) | – $28,076.8(16 modules) *top-up | – Hoàn thành năm 1,2 Đại Học được công nhận hoặc
– Hoàn thành chương trình Diploma của PSB – IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 – Internet-based TOEFL test score 93, không kĩ năng nào dưới 21 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
|
Master of Business Administration | 12 tháng | $29146.8 | – Tốt nghiệp đại học được công nhận
– IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 – Internet-based TOEFL test score 93, không kĩ năng nào dưới 21 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
|
University of Wollongong, Australia (UOW) – Cử nhân |
||||
Bachelor of Commerce (Finance) | – 16 months/ 16 tháng (top-up) | 11/1; 3/5; 30/8 | – 27,734.4 (16 modules)*top-up | – Hoàn thành chương trình Diploma của PSB Academy – path 2 hoặc bằng cấp tương đương – IELTS 6.0, Reading and Writing:6.0; Listening and Speaking: 5.0
– TOEFL Internet-based 79; Reading:18; Writing: 20 ; Listening: 17; Speaking: 16 – Pearson Test for English (PTE-A) 57; Reading & Writing: 57; Listening & Speaking: 50 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Bachelor of Commerce ( Management & Marketing) | ||||
Bachelor of Commerce ( Supply Chain Management) | ||||
Edith Cowan University, Australia |
||||
Bachelor of Science – Cyber Security | 16 months/ 16 tháng | 13/1; 11/5; 7/9 | $25,680 | – Hoàn thành năm 1,2 Đại Học được công nhận hoặc
– Hoàn thành chương trình Diploma của PSB (DNFFC) Academy hoặc bằng cấp tương đương – Hoàn thành bằng nghề ( 3 năm) – IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 6.0 – TOEFL Internet-based tối thiểu 60 (22 Writing, và 18 Speaking, Listening, Reading) |
Master of Cyber Security | 16 months/ 16 tháng | $32,100 | ||
La Trobe, Australia – Cử nhân |
||||
Bachelor of Biomedical Sciences/ Khoa học y sinh | 24 months/ 24 tháng | 18/1;17/5; 6/9 | $47,508 | – Hoàn thành chương trình PSB Academy Foundation Diploma in Life Science, hoặc có bằng tương đương
– Hoàn thành năm 1,2 tại Đại học được công nhận và có ngành học/môn học liên quan – Hoàn thành Global Assessment Certificate (GAC) – IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 – TOEFL Internet-based tối thiểu 60 (22 Writing, và 18 Speaking, Listening, Reading) – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Bachelor of Science (Molecular Biology and Biotechnology)/ Sinh học phân tử & Công nghệ sinh học | ||||
Bachelor of Science (Molecular Biology and Applied Chemistry)/ Sinh học phân tử và Hóa học ứng dụng | ||||
Bachelor of Science (Molecular Biology and Pharmaceutical Science)/ Sinh học phân tử và Khoa học dược phẩm |
Coventry University, Anh – Cử nhân và Thạc sĩ |
||||
Bachelor Of Arts With Honours in Accounting & Finace | 16 months/ 16 tháng | 23/03; 26/07; 22/11 | $21,571.20 | – Hoàn thành GCE A Level (3 môn thuộc ngành business) hoặc bằng cấp liên quan – Hoàn thành PSB Academy Diploma, hoặc bằng cấp liên quan
*Chú ý: Tùy vào bằng Cao Đẳng hay Đại học, mà trường sẽ xét miễn giảm môn học cho chương trình liên thông. – IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Bachelor Of Arts With Honours in Business & Finance | ||||
Bachelor Of Arts With Honours in Business & Marketing | ||||
Bachelor Of Arts With Honours in Digital Marketing | ||||
Bachelor of Arts with Honours in International Hospitality and Tourism Management | ||||
Bachelor of Science with Global Logistics (Top-up) | ||||
Bachelor Of Arts With Honours in Media and Communication | ||||
Bachelor of Engineering with Honours in Electrical & Electronic Engineering | $24,524.40 | |||
Bachelor of Engineering with Honours in Mechanical Engineering | ||||
Bachelor of Science with Honours in Computer Science | ||||
Bachelor of Science with Honours in Ethical Hacking & Cyber Security | ||||
Master of Science In Engineering Business Management/ Thạc sỹ khoa học ngành quản lý kinh doanh kỹ thuật | 12 months/ 12 tháng | $21,828 | – Hoàn thành chương trình bậc Đại Học liên quan tới ngành Kĩ thuật hoặc quản lý, hoặc các ngành liên quan
– Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực học thuật hoặc không liên quan – IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 5.5 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
|
Master Of Business Administration In Global Business | 12 months/ 12 tháng | $27,175.86 | – Hoàn thành chương trình bậc Đại Học được công nhận
– Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực học thuật hoặc không liên quan – IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 5.5 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
|
Master Of Business Administration In In Global Financial Services | ||||
Edinburgh Napier, Anh – Cử nhân và Thạc sĩ |
||||
Bachelor of Arts (Hons) Hospitality & Tourism Mgmt (Top-up) | 12 months/ 12 tháng | 1/3;5/7;1/11 | $18,585.9 | – Hoàn thành PSB Academy Diploma in Tourism and Hospitality Management hoặc có bằng cấp liên quan
– Hoàn thành năm 1 và năm 2 ngành liên quan tại đại học được ENU công nhận – IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Bachelor of Science Sport & Exercise Science (Top-up) | 16 months/ 16 tháng | 1/2;31/5;20/9 | $26,450.4 | – Hoàn thành PSB Academy Diploma in Sport & Exercise science t hoặc có bằng cấp liên quan – Hoàn thành năm 1 và năm 2 ngành liên quan tại đại học được ENU công nhận – IELTS 6.0, không kĩ năng nào dưới 5.5
– Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Master of Science International Business Management | 12 months/ 12 tháng | 21/2; 21/6; 21/10 | $21,186 | – Hoàn thành chương trình bậc Đại Học được công nhận
– Có kinh nghiệm làm việc nhiều năm trong nghề nếu bằng cấp không đủ chứng minh năng lực học thuật hoặc không liên quan – IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 – Hoàn thành chương trình Certificate in English (Advanced) của PSB Academy |
Massey University (New Zealand) |
||||
Master of Analytics (Chuyên ngành Marketing hoặc Finance) | 12 months/ 12 tháng | 15/1; Sep | $27,071 | – Tốt nghiệp đại học được công nhận
– IELTS 6.5, không kĩ năng nào dưới 6.0 – Internet-based TOEFL test score 93, không kĩ năng nào dưới 21 |
Note:
(1) Mỗi học kỳ của Cert và Dip được ước tính là 3 tháng ( đóng tiền 1 lần) (2) Mỗi học kỳ của degree được ước tính là 4 tháng ( đóng tiền 2 lần) *Nếu có sự thay đổi về thời gian và học phí, PSB sẽ thông báo đối tác và sinh viên Phí bảo hiểm khóa học (fee protection scheme) và Phí báo hiểm y tế hằng năm sẽ được PSB Academy chi trả sau khi sinh viên đóng tiền học |
Chi phí khác
Phí ghi danh (Nộp cùng với hồ sơ ghi danh; phí không hoàn trả) | $450 | |
Phí nộp hồ sơ visa + thẻ sinh viên ( đóng khi có IPA) | $90 | |
Phí khám sức khỏe (Thu trực tiếp cho cơ sở khám bệnh) | $50 | |
Phí Hành Chánh, phát triển sinh viên | $1,070 | $1284 (đối với Master student) |
Phí chuyển tiếp (cho học sinh chuyển tiếp lên khóa mới) | $300 |
Bình trên Facebook