Monash University
ÚcCác mục trong bài
Monash University có 4 khu học xá trên khắp Victoria, một cơ sở quốc tế ở Malaysia, và các trung tâm ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Ý và Ấn Độ. Mỗi bên cung cấp một môi trường xác định và nuôi dưỡng tài năng – và biến tài năng đó thành khả năng. Monash University thuộc vào Group of 8, nhóm 8 trường đại học hàng đầu nước Úc về uy tín và chất lượng.
Thông tin tóm tắt Monash University
- Năm thành lập: 1958
- Địa điểm: Wellington Rd, Clayton VIC 3800, Australia
- Số lượng sinh viên: hơn 70,000
- Website: Mời quý phụ huynh nhấp vào đây.
- Tổng sinh viên: 57,000
- Sinh viên quốc tế: 26,200+
- Kỳ nhập học: Tháng 2, và 7 hằng năm
Ưu điểm nổi bật của Monash University
- Monash University là trường đại học trẻ nhất trong Group of Eight (G8) – Nhóm 8 trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Úc. Trường đạt nhiều hạng ưu tú trong các lĩnh vực.
- Đại học Monash liên tục nằm trong top 100 trường đại học hàng đầu thế giới.
- Monash University có hơn 400 ngành học, sinh viên dễ dàng lựa chọn. Trong đó, ngành Kỹ thuật, có chương trình thực tập có lương (co-op). Danh sách các ngành của trường, tra cứu tại đây.
- Trường thường xuyên tổ chức các buổi Career Connect nhằm kết nối sinh viên với các nhà tuyển dụng, trang bị nhiều kỹ năng làm việc cần thiết.
- Monash University có khu học xá ở Malaysia, cơ sở này dành cho các cá nhân yêu thích Malaysia, muốn học chương trình đào tạo chất lượng và nhận bằng của Úc với 1/3 chi phí. Monash Univerisity cơ sở Malaysia sẽ là lựa chọn phù hợp với bạn.
Các khu học xá của trường
Cơ sở Clayton
- Cách sân bay Morrabbin airport 20 phút và sân bat Melbourne 40 phút đi xe, cách trung tâm Melbourne CBD 20 phút đi xe.
- Địa chỉ: Clayton VIC 3168, Australia
Cơ sở Caufield
- Cách Melbourne CBD 20p, cách sân bay Melbourne 40p đi xe;
- Địa chỉ: 900 Dandenong Rd, Caulfield East VIC 3145, Australia
Cơ sở Peninsula
- Cách Melbourne CBD 40p, cách sân bay Melbourne 1 giờ đi xe
- Địa chỉ: Moorooduc Hwy, Frankston VIC 3199, Australia
Cơ sở Parkville
- Cách Melbourne CBD hơn 10p, cách sân bay Melbourne 20p đi xe;
- Địa chỉ: 381 Royal Parade, Parkville VIC 3052, Australia
Cơ sở Law Chambers
- Cách Melbourne CBD hơn 10p, cách sân bay Melbourne 30p đi xe;
- Địa chỉ: 555 Lonsdale St, Melbourne VIC 3000, Australia
Cơ sở 271 Collin Street campus – Monash International Business School
- Cách Melbourne CBD 5p, cách sân bay Melbourne 30 p đi xe;
- Địa chỉ: 7/271 Collins St, Melbourne VIC 3000, Australia
Các cơ sở trên các nước khác
- Selangor, Malaysia
- Giang Tô, Trung Quốc
- Mumbai, Ấn Độ
- Prato, Ý
Xếp hạng nổi bật của trường Monash University
- #2 bảng xếp hạng các trường Đại học toàn nước Úc (Times Higher Education,2022)
- #44 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới (Times Higher Education World University Rankings 2022)
- #64 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới theo Times Higher Education World University Rankings 2021
- #54 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới về khả năng tìm việc làm sau tốt nghiệp theo QS Graduate Employability Rankings 2022
- #66 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới về khả năng tìm việc làm sau tốt nghiệp theo QS Graduate Employability Rankings 2020
- #55 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới theo QS World University Rankings 2021
- #45 bảng xếp hạng các trường Đại học trên Thế giới theo National Taiwan University Rankings 2020
- #1 ở Úc về trường Đại học đổi mới nhất ở Châu Á – Thái Bình Dương theo Reuters’ Most Innovative Universities in Asia-Pacific 2019
- #1 tại Úc về Kỹ thuật và Hóa học (theo QS Rankings 2019)
- #1 tại Úc về hỗ trợ sinh viên trong 3 năm liên tiếp
Các chương trình đào tạo
- Tiếng Anh
- Dự bị Đại học
- Cao đẳng: Phần 1 & phần 2
- Cử nhân
- Thạc sĩ
- Tiến sĩ
Yêu cầu đầu vào
Chương trình Dự bị Đại học (Foundation)
Dự bị Đại học Mở rộng (Extend Foundation)
- Độ dài: 18 tháng
- Hết lớp 11 GPA ≥ 6.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5 trở lên
- IELTS 5.0 (không kỹ năng <5.0)
Dự bị Đại học Tiêu chuẩn (Standard Foundation)
- Độ dài: 12 tháng
- Hết lớp 11, GPA ≥ 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5;
- IELTS 5.5 (viết 5.5, no band <5.0);
Dự bị Đại học Cấp tốc (Intensive Foundation)
- Hết lớp 11, GPA ≥ 7.5 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5;
- IELTS 6.0 (no band <5.5).
Chương trình Cao đẳng (Diploma)
Cao đẳng Phần 1
- Trên 16 tuổi.
- Hết lớp 11 GPA 7.0 hoặc hết lớp 12 GPA 6.5
- IELTS 5.5 (không kỹ năng dưới <5.0)
Cao đẳng Phần 2
- Trên 17 tuổi.
- Hết lớp 12 GPA 6.5-7.0
- IELTS 6.0 (viết 6.0).
Cử nhân
- Tốt nghiệp THPT (công nhận tất cả các trường THPT tại Việt Nam).
- GPA≥8.5- tùy ngành.
- IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Một số chương trình học có yêu cầu đầu vào cao hơn, xem chi tiết; hoặc phải hoàn thành Dự bị đại học/ Cao đẳng trước đó;
Chứng chỉ sau đại học
- Tốt nghiệp đại học.
- IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng dưới 6.0)
Thạc sĩ tín chỉ
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành có liên quan.
- IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0)
- một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết;
Thạc sĩ nghiên cứu/ Tiến sĩ
- Tốt nghiệp đại học (honour)/ thạc sỹ
- IELTS ≥ 6.5 (no band < 6.0)
- Một số khóa học có yêu cầu cao hơn, xem chi tiết.
Lộ trình học tập
Học sinh hoàn thành lớp 11
- Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
- Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
- Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1).
Học sinh hoàn thành lớp 12
- Dự bị đại học + đại học (từ năm 1);
- Cao đẳng Phần 1 + Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
- Cao đẳng Phần 1 + Đại học (từ năm 1);
- Cao đẳng Phần 2+ đại học (từ năm 2);
- Vào thẳng đại học (từ năm 1).
Hoàn thành đại học (cử nhân)
- Học lên Thạc sỹ hoặc Tiến sỹ;
Hoàn thành Thạc sĩ Tín chỉ hoặc Cử nhân Danh dự
- Học lên Tiến Sỹ.
Học bổng
- Trường trao học bổng từ 10-100%, xem chi tiết học bổng tại đây.
Kỳ nhập học
- Dự bị: Tháng 1, 3, 7, 8;
- Cao đẳng: Tháng 2, 6, 10;
- Cử nhân/ Thạc sỹ: Tháng 2, 7
Học phí tham khảo
- Dự bị Đại học: 28,000-41,000AUD/khóa học
- Cao đẳng: 24,500-32,000AUD/khóa học
- Đại học: 32,860$ AUD – 79,700$ AUD
- Thạc sĩ: 34,100$ AUD – 45,800$ AUD
- Tiến sĩ: 34,100$ AUD – 46,500$ AUD
Bình trên Facebook