Swinburne University of Technology
ÚcCác mục trong bài
Swinburne University of Technology – SUT là trường công lập ở Melbourne, bang Victoria, Úc. Swinburne được thành lập bởi George Swinburne vào năm 1908. Swinburne có 3 cơ sở tại Úc và 1 cơ sở tại Malaysia với hơn 30,000 sinh viên toàn thời gian, bao gồm 7,000 du học sinh.
Thông tin tóm tắt
- Năm thành lập: 1908
- Tên viết tắt: SUT
- Loại hình trường: Đại học công lập
- Số lượng sinh viên: 30,000+
- Số lượng sinh viên quốc tế: 7,000+
- Kỳ nhập học hằng năm
- Dự bị đại học/ Cao đẳng: Tháng 2, 6, 10
- Cử nhân/ Thạc sĩ: Tháng 3, 8
- Lưu ý: PH-HS làm hồ sơ trước ít nhất 4 tháng so với kỳ nhập học
- Số lượng cơ sở: 4 cơ sở
- Website trường: Tại đây
Địa điểm trường
Hawthorn campus
- Cách Melbourne CBD 10 phút và Melbourne airport 30 phút đi xe
- Địa chỉ: John Street, Hawthorn, Victoria, Australia 3122
Croydon campus
- Cách Melbourne airport 57 phút và Melbourne CBD 30 phút đi xe
- Địa chỉ: 12-50 Norton Road, Croydon, Victoria, Australia 3136
Wantirna campus
- Cách Melbourne airport hơn 50 phút và Melbourne CBD hơn 30 phút đi xe.
- Địa chỉ: 369 Stud Road, Wantirna, Victoria, Australia 3152
Sarawak campus – Malaysia
- Cách Kuchinh International Airport 10 phút đi xe và- Malaysia
- Địa chỉ: Q5A Jalan Simpang Tiga, 93350 Kuching, Sarawak, Malaysia
Một số xếp hạng nổi bật
- #321 thế giới (theo QS World Uni Rankings 2022)
- #19 tại Úc (theo QS World Uni Rankings 2022)
- Top 350 Đại học hàng đầu thế giới (QS World University Rankings 2022);
- Top 50 đại học trẻ tốt nhất thế giới (QS Rankings 2021);
- QS Rankings by Subject 2022 đánh giá chuyên ngành như sau
- Top 100 thế giới ngành Nghệ thuật và Thiết kế
- Top 200 thế giới ngành Kỹ thuật- Xây dựng dân dụng và kết cấu, Vật lý và Thiên văn học
- Top 240 thế giới: Truyền thông
- Top 250 thế giới: Khoa học Vật liệu
- Top 300 thế giới: Tâm lý học, Điện & Điện tử
- Top 350 thế giới: Kinh doanh & Quản lý, Khoa học Máy tính & Hệ thống thông tin
Các chương trình đào tạo
- Tiếng Anh
- Dự bị Đại học
- Đại học Liên thông (Unilink)
- Cử nhân
- Thạc sỹ/Tiến sỹ
Liên hệ VNTalent hoặc xem thêm thông tin trên website trường để tìm hiểu thêm các ngành: Tại đây
Các khoa của trường
- Khoa Kinh doanh, Luật, và Khởi nghiệp
- Khoa Kỹ thuật
- Khoa Thiết kế và Kiến trúc
- Khoa Khoa học Sức khỏe
- Khoa Khoa học, Máy tính, và Công nghệ Kỹ thuật
- Khoa Khoa học Xã hội, Truyền thông, Phim, và Giáo dục
Xem thêm: Tại đây
Yêu cầu đầu vào
Dự bị Đại học
- Hết lớp 11;
- IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
- Đủ 17 tuổi vào ngày nhập học;
Diploma Unilink
- Tốt nghiệp THPT, GPA ≥ 6.5;
- IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0);
Cử nhân
- Tốt nghiệp THPT, GPA≥7.0;
- IELTS ≥ 6.0 (có một số ngành yêu cầu IELTS 6.5- 7.0- tùy ngành) hoặc hoàn thành Dự bị đại học/ Unilink;
Thạc sĩ tín chỉ
- Tốt nghiệp đại học được hệ thống giáo dục Australia công nhận;
- GPA từ 60% trở lên;
- IELTS ≥ 6.5- 7.0 (tùy ngành);
Thạc sĩ nghiên cứu
- Tốt nghiệp đại học;
- Có kinh nghiệm liên quan;
- IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0);
Tiến sĩ
- Tốt nghiệp đại học Cử nhân Danh dự (honour) của hệ thống giá dục Australia/ thạc sĩ chuyên ngành liên quan, GPA năm cuối ≥ 70%
- Có kinh nghiệm nghiên cứu;
- IELTS ≥ 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0);
Học phí tham khảo
Học phí của trường hằng năm được cập nhật trên website trường: Tại đây
Dự bị Đại học
Study area | Indicative course fee* |
---|---|
Arts and social sciences | A$23,940–$26,600 total |
Business | A$23,940–$26,600 total |
Design | A$25,380–$26,960 total |
Science and engineering | A$25,380–$26,960 total |
Diploma Unilink
Study area | Indicative course fee* |
---|---|
Arts and communication | A$26,960 total |
Business | A$26,960 total |
Design | A$27,960 total |
Engineering | A$29,960 total |
Health science | A$29,960 total |
Information and communication technologies | A$27,280 total |
Science | A$29,960 total |
Cử nhân
Study area | Course type | Indicative course fee* |
---|---|---|
Arts and social sciences | Bachelor degree | A$28,480 annual |
Aviation | Bachelor degree | See course search |
Business and management | Bachelor degree | A$31,360 annual |
Design | Bachelor degree | A$32,480–$36,600 annual |
Education | Bachelor degree | A$27,560–$30,000 annual |
Engineering | Bachelor degree | A$37,600 annual |
Film and television | Bachelor degree | A$36,600 annual |
Games and interactivity | Bachelor degree | A$32,400 annual |
Health sciences and community care | Bachelor degree | A$32,600–$35,200 annual |
Information and communication technologies | Bachelor degree | A$31,600 annual |
Law | Bachelor degree | A$28,480–$37,600 annual |
Media and communications | Bachelor degree | A$31,160 annual |
Psychology | Bachelor degree | A$34,560–$39,560 annual |
Science | Bachelor degree | A$35,200 annual |
Thạc sĩ
Study area | Course type | Indicative course fee* |
---|---|---|
Business and management | Master | A$36,480–$41,480 annual |
Graduate diploma | A$36,480–$41,480 annual | |
Graduate certificate | A$18,240–$19,840 total | |
Design | Master | A$36,000 annual |
Graduate diploma | A$36,000 total | |
Graduate certificate | A$18,000 total | |
Engineering | Master | A$37,480–$41,480 annual |
Graduate diploma | A$37,480 total | |
Graduate certificate | A$18,740 total | |
Health | Master | A$35,600–$41,600 annual |
Information and communication technologies | Master | A$26,070–$36,000 annual |
Graduate diploma | A$34,760 total | |
Graduate certificate | A$34,760 total | |
Media and communications | Master | A$31,600 annual |
Graduate diploma | A$31,600 total | |
Graduate certificate | A$15,800 total | |
Science | Master | A$37,000 annual |
Graduate diploma | A$37,000 total | |
Graduate certificate | A$18,500 total |
Học bổng
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship
- Trị giá: Tối đa 30% học phí toàn khóa học
- Yêu cầu
- Điểm trung bình từ 60% trở lên (theo chuẩn Úc)
- Không theo học các chương trình Bachelor of Nursing, Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting / Bachelor of Business (double degree) and one-year honours degrees.
Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship
- Trị giá: Tối đa 30% học phí toàn khóa học
- Yêu cầu
- Điểm trung bình từ 60% trở lên (theo chuẩn Úc)
- Không theo học các chương trình Master of Physiotherapy, Master of Dietetics, and Master of Occupational Therapy.
George Swinburne Postgraduate STEM Scholarship
- Trị giá: Tối đa 30% học phí toàn khóa học
- Ứng viên phải học một trong các chương trình sau
- Master of Business Information Systems
- Master of Construction and Infrastructure Management
- Master of Construction Management Practice (and combined degrees)
- Master of Cybersecurity
- Master of Data Science
- Master of Engineering Practice (all specialisations and combined degrees)
- Master of Engineering Science (all specialisations)
- Master of Financial Technologies
- Master of Information Technology
- Master of Professional Engineering
- Master of Science (Biotechnology)
- Master of Supply Chain Innovation
Swinburne International Excellence Pathway Scholarship
- Chỉ dành cho những học sinh theo học Dự bị Đại học (Foundation Year), Cao đẳng UniLink (UniLink Diplomas), hoặc Dự bị Thạc sĩ (Postgraduate Qualifying Programs)
- Trị giá: 2,500-4,000AUD/ cho khóa học chuyển tiếp/dự bị
- Để đủ điều kiện nhận học bổng này, bạn phải đáp ứng bất kỳ một trong các tiêu chí sau:
- Hoàn thành ít nhất ba môn VCE (Unit 1 và 2), hoặc
- Kết quả học tập của ít nhất 60% WAM trong Năm 11 của Úc, hoặc bằng cấp tương đương, hoặc
- Kết quả học tập của ít nhất 60 phần trăm WAM trong Năm 12 của Úc hoặc bằng cấp tương đương, hoặc
- Kết quả học tập đạt ít nhất 60% GPA tương đương với tiêu chuẩn của Úc.
Học bổng tiếng Anh ELOCIS+
- Trị giá: Tối đa học phí 10 tần tiếng Anh – tổng trị giá lên đến 4,400AUD
Thông tin học bổng của trường được cập nhật hằng năm: Tại đây
Bình trên Facebook